Giá khuyến mại: | 9.850.000 đ |
Bảo hành: | 36 tháng |
Có 2 lựa chọn. Bạn đang chọn Ryzen 9 5900X:
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn Trả Góp 0%
Hỗ trợ & Tư Vấn Bình Dương & HCM
CPU AMD Ryzen 9 5900X được sản xuất trên nền tảng socket AM4 sử dụng kiến trúc zen 3 mới nhất và dựa trên dây chuyền sản xuất 7nm. Sở hữu thông số ấn tượng, 12 nhân, 24 luồng xử lý, bộ nhớ đệm lên tới 64MB, và đây sẽ là đối thủ cạnh tranh thực sự với CPU Intel Core i9-10900K.
Xem thêm : CPU AMD Bình Dương
Với Zen 3, AMD tuyên bố mức tăng IPC đáng kinh ngạc 19% so với Zen 2, trái ngược với mức tăng IPC bằng 0 của Intel trong phân khúc máy tính để bàn trong hơn nửa thập kỷ qua. Dựa trên những cải tiến 19% IPC này là tuyên bố của AMD đã đánh bại Intel về hiệu suất chơi game, vì Ryzen 3000 Zen 2 không thua kém quá xa so với Comet Lake thế hệ thứ 10 của Intel về chơi game.
Với các tác vụ năng suất, AMD tuyên bố rằng CPU AMD Ryzen 9 5900X mới đánh bại Core i9-10900K khi chơi game nhờ tăng hiệu suất đơn luồng và đương nhiên sẽ đánh bại nó ở năng suất nhờ số lượng lõi cao hơn.
CPU AMD Ryzen 9 5900X là bộ vi xử lý 12 nhân / 24 luồng có giá bán ngang với hiện tại của Core i9-10900K. Các lõi CPU của Ryzen 9 5900X được xây dựng dựa trên quy trình chế tạo silicon 7 nm giống như bộ xử lý Ryzen 3000 “Zen 2”, nhưng với một số cải tiến đối với vi kiến trúc.
Thay đổi lớn nhất với “Zen 3” là loại bỏ CCX 4 lõi và hợp nhất tất cả các lõi của chiplet CPU thành một CCX 8 lõi duy nhất. Ngay cả trong lõi CPU, AMD đã làm việc để giảm độ trễ, cải thiện dự đoán nhánh, tối ưu hóa công cụ thực thi, tăng cường giao diện người dùng và đơn vị tải / lưu trữ và triển khai bộ nhớ đệm nhanh hơn, điều này có tác động trực tiếp đến IPC hoặc đơn- hiệu suất luồng. IPC là đơn vị đóng góp lớn nhất vào hiệu suất chơi game.
Không giống như đối thủ cạnh tranh, AMD không tung ra chipset mới với Zen 3. Các bo mạch chủ hiện tại dựa trên chipset AMD 500-series hoặc 400-series sẽ hoạt động với bộ vi xử lý Ryzen 5000 Series mới sau khi cập nhật BIOS. AMD cũng đảm bảo rằng IPC tăng lên trên cùng quy trình 7 nm không chuyển thành mức tiêu thụ điện năng cao hơn, CPU AMD Ryzen 9 5900X có cùng TDP 105 W như người tiền nhiệm của nó là 3900X
Hiệu năng chơi game của CPU AMD Ryzen 9 5900X ở 1080p thực sự ấn tượng, nơi Intel trước giờ là bá chủ. Cũng như đưa vào nhiều game online esport vốn trước giờ mang tiếng tối ưu tốt cho Intel và AMD kém tương thích như CS:GO, LOL (thực ra là do engine game cũ) và kết quả là CSGO, LOL cho FPS cao hơn đến 50% so với 3900XT, và cao hơn đến 21% so với i9-10900K.
Bộ vi xử lý CPU AMD Ryzen 9 5900X cung cấp sức mạnh đỉnh cao cho các trò chơi đòi hỏi khắt khe nhất, mang đến một trải nghiệm nhập vai có một không hai và thống trị mọi tác vụ đa luồng như 3D và kết xuất video cũng như biên dịch phần mềm. Tất cả các bộ xử lý Ryzen 9 5900X đều đi kèm với những công nghệ được thiết kế đặc biệt để nâng cao sức mạnh xử lý bao gồm Ryzen Master Utility, AMD StoreMI Technology và VR-Ready Premium v.v…
Mỗi CPU AMD Ryzen 9 5900X đều được mở khóa ngay từ khi xuất xưởng, vì thế bạn có thể tự do điều chỉnh theo ý muốn của mình. Với công cụ ép xung độc quyền Ryzen Master Utility, bạn hoàn toàn có thể “làm chủ” khả năng tuyệt vời ấy.
AMD StoreMI ra đời nhằm tận dụng điểm mạnh và khắc phục điểm yếu cố hữu của ổ cứng SSD và HDD truyền thống. Khi cài vào hệ thống, AMD StoreMI trên CPU AMD Ryzen 9 5900X sẽ tiến hành “gộp” hai loại ổ cứng này lại với nhau, tự động di chuyển các dữ liệu thường dùng đến ổ SSD nhằm giúp bạn đạt được 2 lợi thế: tốc độ phản hồi nhanh của SSD và dung lượng cao của HDD với mức giá thấp.
Radeon VR Ready Premium đem đến trải nghiệm thực tế ảo đầy ấn tượng: nhập vai, tương tác, trực quan. Đắm mình vào không gian thực tế ảo đầy sống động cùng các card đồ họa Radeon. Radeon VR Ready Premium từ các GPU AMD Radeon đáp ứng đầy đủ hoặc vượt chuẩn các thông số khuyến nghị từ Oculus Rift hay HTC Vive, hai trong số những thiết bị đeo thực tế ảo hiện đại nhất, phổ biến nhất hiện nay.
Khách hàng đánh giá, chấm điểm, sản phẩm
Thương hiệu | AMD |
Mã sản phẩm | Ryzen 9 5900X |
Số nhân | 12 |
Số nhân | 24 |
Xung cơ bản | 3.7 GHz |
Xung Max Boost | Lên đến 4.8 GHz |
Tổng bộ nhớ đệm L1 | 0 MB |
Tổng bộ nhớ đệm L2 | 6 MB |
Tổng bộ nhớ đệm L3 | 64 MB |
Khả năng ép xung | Có |
CMOS | TSMC 7nm FinFET |
Phiên bản PCI | ExpressPCIe 4.0 |
Hỗ trợ hệ điều hành | Windows 10 – Phiên bản 64-Bit / RHEL x86 64-Bit / Ubuntu x86 64-Bit |
Bộ nhớ hệ thống | 3200Mhz |
Bảo hành | 36 tháng |