tren cung

DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU AMD Ryzen 9 5950X (3.4GHz up to 4.9GHz, 72MB) – AM4
Thương hiệu: AMD
Tên sản phẩm: Ryzen 9 5950X
Số nhân: 16
Số luồng: 32
Xung cơ bản: 3.4 GHz
Xung Max Boost : Lên đến 4.9 GHz
Socket : AM4
Bộ nhớ hệ thống: 3200Mhz
Loại bộ nhớ: DDR4
Bảo hành: 36 tháng

CPU AMD Ryzen 9 5950X (3.4GHz up to 4.9GHz, 72MB) – AM4

Mã SP: Ryzen 9 5950X

Lượt xem: 138 lượt

0 đánh giá

Giá khuyến mại: 14.250.000 đ
Bảo hành: 36 tháng

KHUYẾN MÃI

Dịch vụ GIAO HÀNG SIÊU TỐC trong nội thành TP.HCM và Bình Dương trong vòng từ 30 phút đến 60 phút sau khi xác nhận đơn hàng.
Giao hàng toàn quốc, thanh toán khi nhận hàng (COD) thông qua dịch vụ chuyển phát nhanh
Có nhân viên kỹ thuật trực tiếp giao hàng và cài đặt nhanh tận nhà trong các quận trung tâm của TP.HCM và Bình Dương. (Chi phí giao hàng, cài đặt, lắp đặt sẽ trao đổi cụ thể khi tư vấn)
Giao hàng miễn phí tại các quận trung tâm TP.HCM và Bình Dương.
Thời gian giao hàng nội thành: Từ 8h00 đến 17h30 (sau 17h30 vui lòng đặt lịch trước)
Giờ mở cửa: 8h00 – 18h tất cả các ngày trong tuần

Hỗ trợ & Tư Vấn Trả Góp 0%

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
 0973 184 699 Mr.Anh
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng

Hỗ trợ & Tư Vấn Bình Dương & HCM

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án

Đánh giá sản phẩm

CPU AMD Ryzen 9 5950X (3.4GHz up to 4.9GHz, 72MB) – AM4

CPU AMD Ryzen 9 5950X được sản xuất trên nền tảng socket AM4 sử dụng kiến trúc zen 3 mới nhất và dựa trên dây chuyền sản xuất 7nm. Sở hữu thông số ấn tượng, 26 nhân, 32 luồng xử lý, bộ nhớ đệm lên tới 64MB, nó có tần số cơ bản là 3,4 GHz và tần số Boost là 4,9 GHz với TDP 105W nên nó không có bộ tản nhiệt đi kèm.

Kiến trúc lõi AMD Zen 3

Với Zen 3, AMD tuyên bố mức tăng IPC đáng kinh ngạc 19% so với Zen 2, trái ngược với mức tăng IPC bằng 0 của Intel trong phân khúc máy tính để bàn trong hơn nửa thập kỷ qua. Dựa trên những cải tiến 19% IPC này là tuyên bố của AMD đã đánh bại Intel về hiệu suất chơi game, vì Ryzen 3000 Zen 2 không thua kém quá xa so với Comet Lake thế hệ thứ 10 của Intel về chơi game.

Thông số ấn tượng 

CPU AMD Ryzen 9 5950X có 16 lõi là một phần của dòng sản phẩm Ryzen 9, sử dụng kiến ​​trúc Zen 3 (Vermeer) với Socket AM4. Nhờ tính năng Đa luồng đồng thời (SMT) của AMD, số lượng lõi được nhân đôi một cách hiệu quả, lên 32 luồng. CPU AMD Ryzen 9 5950X có 64MB bộ nhớ đệm L3 và hoạt động ở tốc độ 3,4 GHz theo mặc định, nhưng có thể tăng lên đến 4,9 GHz, tùy thuộc vào khối lượng công việc.

Sử dụng tiến trình 7nm

AMD đang sản xuất CPU AMD Ryzen 9 5950X trên tiến trình sản xuất 7 nm. Bạn có thể tự do điều chỉnh hệ số nhân mở khóa trên Ryzen 9 5950X, điều này giúp đơn giản hóa việc ép xung rất nhiều.

 

Với TDP 105 W, CPU AMD Ryzen 9 5950X tiêu thụ rất nhiều điện năng vì vậy cần làm mát tốt. Bộ xử lý của AMD hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 3200 MHz, nhưng với khả năng ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa.

Kết nối PCI-Express Gen 4

Để giao tiếp với các thành phần khác trong máy tính, CPU AMD Ryzen 9 5950X sử dụng kết nối PCI-Express Gen 4. Bộ xử lý này không có đồ họa tích hợp, bạn sẽ cần một card đồ họa riêng.

Không giống như đối thủ cạnh tranh, AMD không tung ra chipset mới với Zen 3. Các bo mạch chủ hiện tại dựa trên chipset AMD 500-series hoặc 400-series sẽ hoạt động với bộ vi xử lý Ryzen 5000 Series mới sau khi cập nhật BIOS. AMD cũng đảm bảo rằng IPC tăng lên trên cùng quy trình 7 nm không chuyển thành mức tiêu thụ điện năng cao hơn.

Sức mạnh dành cho Game thủ

Hiệu năng của Ryzen 9 5950X được AMD giới thiệu với mức hiệu suất vượt trội khi so sánh với Ryzen 9 3950X đã được ra mắt cách đây khá lâu và CPU Core i9-10900K đầu bảng của Intel trong thời điểm hiện tại. CPU AMD Ryzen 9 5950X có hiệu suất vượt trội tới 29% khi so với Ryzen 9 3950X. Khi sử dụng Adobe Premiere Pro, V-ray, Solidworks, GCC Compile Time, CPU Ryzen 9 5950X có hiệu suất cao hơn ít nhất là 5% và tối đa lên đến 27%.

 

Công nghệ phần mềm được thiết kế

CPU AMD Ryzen 9 5950X cung cấp sức mạnh đỉnh cao cho các trò chơi đòi hỏi khắt khe nhất, mang đến một trải nghiệm nhập vai có một không hai và thống trị mọi tác vụ đa luồng như 3D và kết xuất video cũng như biên dịch phần mềm. Tất cả các bộ xử lý Ryzen 9 5950X đều đi kèm với những công nghệ được thiết kế đặc biệt để nâng cao sức mạnh xử lý bao gồm Ryzen Master Utility, AMD StoreMI Technology và VR-Ready Premium v.v…

Công cụ ép xung Ryzen Master Utility 

Mỗi CPU AMD Ryzen 9 5950X đều được mở khóa ngay từ khi xuất xưởng, vì thế bạn có thể tự do điều chỉnh theo ý muốn của mình. Với công cụ ép xung độc quyền Ryzen Master Utility, bạn hoàn toàn có thể “làm chủ” khả năng tuyệt vời ấy.

CPU AMD Ryzen 9 5950X (3.4GHz up to 4.9GHz, 72MB) – AM4

AMD StoreMI

AMD StoreMI ra đời nhằm tận dụng điểm mạnh và khắc phục điểm yếu cố hữu của ổ cứng SSD và HDD truyền thống. Khi cài vào hệ thống, AMD StoreMI trên CPU AMD Ryzen 9 5950X sẽ tiến hành “gộp” hai loại ổ cứng này lại với nhau, tự động di chuyển các dữ liệu thường dùng đến ổ SSD nhằm giúp bạn đạt được 2 lợi thế: tốc độ phản hồi nhanh của SSD và dung lượng cao của HDD với mức giá thấp.

Trải nghiệm thực tế ảo Radeon VR Ready Premium

Radeon VR Ready Premium đem đến trải nghiệm thực tế ảo đầy ấn tượng: nhập vai, tương tác, trực quan. Đắm mình vào không gian thực tế ảo đầy sống động cùng các card đồ họa Radeon. Radeon VR Ready Premium từ các GPU AMD Radeon đáp ứng đầy đủ hoặc vượt chuẩn các thông số khuyến nghị từ Oculus Rift hay HTC Vive, hai trong số những thiết bị đeo thực tế ảo hiện đại nhất, phổ biến nhất hiện nay.

Khách hàng đánh giá, chấm điểm, sản phẩm

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật CPU AMD Ryzen 9 5950X (3.4GHz up to 4.9GHz, 72MB) – AM4

Thương hiệuAMD
Mã sản phẩmRyzen 9 5950X
Số nhân12
Số nhân24
Xung cơ bản 3.4 GHz
Xung Max Boost Lên đến 4.9 GHz
Tổng bộ nhớ đệm L10 MB
Tổng bộ nhớ đệm L28 MB
Tổng bộ nhớ đệm L364 MB
Khả năng ép xung
CMOSTSMC 7nm FinFET
Phiên bản PCIExpressPCIe 4.0
Hỗ trợ hệ điều hànhWindows 10 – Phiên bản 64-Bit / RHEL x86 64-Bit / Ubuntu x86 64-Bit
Bộ nhớ hệ thống3200Mhz
Bảo hành36 tháng
Xem thêm thông số kỹ thuật